Go88 bạn cũ bấm vào để nhập

Trường ĐH Công nghệ GTVT công bố kết quả xét tuyển học bạ đợt 1 năm 2022

Ngày 14/7/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố kết quả xét tuyển Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp. Tổng chỉ tiêu cho phương thức này là 1255 chỉ tiêu.

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển cao nhất là 28.5

Theo thông báo, điểm đủ điều kiện trúng tuyển cao nhất là 28.5 đối với nhóm ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng và thấp nhất là 20 điểm tại cơ sở đào tạo Hà Nội. Mức điểm đủ điều kiện với các ngành học tại cơ sở Vĩnh Phúc và cơ sở Thái Nguyên là 19 điểm.

> Xem thêm: Hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ GTVT trên hệ thống Quốc gia

Sinh viên Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT)

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).

+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

TT

Ngành/Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm đủ ĐK trúng tuyển

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

28.5

2

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

28.0

3

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

28.0

4

Quản trị Marketing

A00; A01; D01; D07

27.0

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

A00; A01; D01; D07

25.0

6

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00; A01; D01; D07

25.0

7

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

25.0

8

Kế toán doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.0

9

Logistics và hạ tầng giao thông

A00; A01; D01; D07

25.0

10

Quản trị doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.0

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

24.0

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01; D07

24.0

13

Tài chính doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

24.0

14

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D07

23.0

15

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

23.0

16

Logistics và vận tải đa phương thức

A00; A01; D01; D07

22.0

17

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

22.0

18

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D07

21.0

19

CNKT Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro

A00; A01; D01; D07

20.0

20

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.0

21

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

A00; A01; D01; D07

20.0

22

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

A00; A01; D01; D07

20.0

23

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

A00; A01; D01; D07

20.0

24

Công nghệ và quản lý môi trường

A00; A01; D01; D07

20.0

25

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

A00; A01; D01; D07

20.0

26

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.0

27

CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

28

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

29

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

30

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D1; D07

19.0

31

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

32

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

33

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

34

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

35

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

36

Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

37

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

38

Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

39

Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

40

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

Bảng điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức xét học bạ kết hợp - Nguồn: HĐTS.

Tra cứu kết quả xét tuyển

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: //xettuyen.misstaj.com tại mục Tra cứu. Nguyện vọng nào đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được ghi chú Trúng tuyển (Xem hình dưới).

Tra cứu kết quả trúng tuyển học bạ 2022

Phúc khảo và giải đáp thắc mắc của thí sinh

Theo thông báo từ Hội đồng tuyển sinh, thí sinh muốn phúc khảo hoặc giải đáp các thắc mắc liên quan đến nguyện vọng trúng tuyển và các thông tin đăng ký tuyển sinh truy cập vào link  và gửi thông tin trước ngày 20/7/2022./. Ngoài ra, các em thí sinh có thể tìm thêm các thông tin tư vấn và hỗ trợ thông qua Fanpage chính thức của Nhà trường tại địa chỉ //facebook.com/utt.vn.

Trường ĐH Công nghệ GTVT