HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo về học bổng KKHT đối với HSSV trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các Cơ sở giáo dục đại học và TCCN thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV các cơ sở giáo dục Đại học và trường trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải ban hành theo Quyết định số 1702/QĐ-BGTVT ngày 09/5/2014 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3367/QĐ-ĐHCNGTVT ngày 09/9/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải về việc ban hành “Quy định tiêu chuẩn và mức xét, cấp học bổng khuyến khích học tập” đối với HSSV Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải;
Căn cứ vào bản tổng hợp kết quả học tập và phấn đấu rèn luyện học kỳ II năm học 2014 - 2015 của sinh viên các lớp khóa 63 hệ Cao đẳng chính quy;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Công tác học sinh - sinh viên;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cấp học bổng KKHT học kỳ II năm học 2014 - 2015 cho 54 sinh viên các lớp khóa 63 hệ Cao đẳng chính quy đã tốt nghiệp tại Cơ sở đào tạo Hà Nội (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Phòng Tài chính - Kế toán phối hợp với phòng Công tác học sinh sinh viên và Khoa để chi trả học bổng cho học sinh, sinh viên theo đúng quy định.
Điều 3. Giám đốc các Cơ sở đào tạo, Trưởng các phòng chức năng, Trưởng các khoa, Tổ bộ môn, Giáo viên chủ nhiệm, lớp và các sinh viên có tên trong danh sách căn cứ Quyết định thi hành./.
DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 63 HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY ĐẠT HỌC BỔNG KKHT HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2014 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2688 /QĐ - ĐHCNGTVT ngày tháng 10 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải)
Stt
Họ và tên
Lớp
ĐTB HK
(hệ 10)
KQPL RL
Loại Học Bổng
Ghi chú
Khoa Công trình
1
Nguyễn Thị Hòa
63CCKD01
8.88
Tốt
Giỏi
2
Nguyễn Văn Tâm
3
Bùi Minh Tùng
8.77
4
Đào Anh Ngọc
63CCCC01
8.04
Khá
5
Đặng Hữu Hòa
63CCCS01
7.86
6
Lương Nhật Tân
7.79
7
Vũ Văn Quy
63CCCD10
8.86
8
Nguyễn Trọng Hiếu
8.54
9
Đặng Xuân Phú
63CCCD09
8.49
10
Bùi Thị Hoa Mai
63CCCD11
8.29
11
Nguyễn Đức Ngọc
63CCCD14
8.03
12
Đào Xuân Sâm
63CCCD12
8.00
13
Lê Văn Hoạt
7.97
14
Trương Văn Thức
7.94
15
Nguyễn Hoàng Anh
7.83
16
Phùng Đức Hiệp
7.71
17
Đinh Đức Toàn
7.69
18
Nguyễn Văn Phong
7.63
19
Hoàng Văn Hùng
7.57
20
Đỗ Hồng Phi
7.54
21
Lê Văn Xuân
7.49
22
Nguyễn Tiến Tường
7.34
23
Tống Văn Thái
7.29
24
Thiều Văn Tú
25
Hoàng Việt Hùng
7.2
26
Lê Đình Trinh
7.17
27
Nguyễn Văn Đạt
63CCCD13
28
Nguyễn Duy Anh
63CCCD15
29
Đỗ Văn Ngọc
63CCDD05
7.72
30
Trương Đình Tiến
63CCDD03
7.59
31
Đoàn Văn Cầu
7.38
32
Nguyễn Văn Hòa
7.28
33
Chu Hoa Thắm
63CNKD01
8.0
34
Phạm Đức Thái
7.7
Khoa Kinh tế vận tải
Trần Thị Tươi Mai
63CCKT05
9.00
Bùi Ngọc Tú
Vũ Thị Xuân
8.64
Lê Thị Vân Anh
63CCKK01
Nguyễn Thị Duyên
8.50
Hà Thị Kim Tuyến
63CCKT06
Cao Thị Lan Anh
Phạm Thị Thu Thảo
8.14
Tạ Thị Tho
Bùi Thị Hằng
63CCKX01
8.70
Nguyễn Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
Nguyễn Thị Thu Hà
7.00
Trương Thị Hồng Hải
63CCKX02
8.37
Lê Thị Hồng
7.67
Nguyễn Thị Nhung
Khoa Công nghệ thông tin
Đặng Văn Kiên
63CCTH03
9.78
Xuất sắc
Vũ Thị Ngân
9.44
Nguyễn Thị Hồng
7.78
Trần Văn Mạnh
63CCDT01
9.58