Thông báo tuyển sinh Đại học liên thông (từ cao đẳng) năm 2023
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG ( TỪ CAO ĐẲNG) NĂM 2023
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
2. Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
3. Các chuyên ngành tuyển sinh:
STT |
Mã ngành |
Các chuyên ngành tuyển sinh |
1 |
7510104 |
CNKT Xây dựng cầu đường bộ |
2 |
7510102 |
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
3 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
4 |
7510201 |
Cơ khí máy xây dựng |
5 |
7340301 |
Kế toán doanh nghiệp |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
4. Thời gian đào tạo:
Trình độ đại học: Khối ngành Kinh tế: 1,5 năm; Khối ngành Kỹ thuật: 2,0 năm
5. Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
6. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng của Trường Đại học Công nghệ GTVT hoặc các trường Đại học, Cao đẳng khác có cùng khối ngành đào tạo.
(Thí sinh các trường khác không cùng chương trình học của trường được học bổ sung kiến thức để đảm bảo mục tiêu đào tạo, chuẩn đầu ra của ngành đào tạo).
7. Thời gian tuyển sinh và nhận hồ sơ:
- Nhận hồ sơ tại 3 cơ sở đào tạo của Trường: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần
- Thời gian xét tuyển: 04 đợt (Tháng 3, 5, 8, 12).
8. Điểm trúng tuyển: Lấy kết quả điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu với từng chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo của Trường.
II. HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Xét tuyển, sử dụng kết quả học tập 2 môn Cơ sở ngành và chuyên ngành ở trình độ Cao đẳng (có phụ lục đính kèm).
III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
- Thí sinh đăng kí xét tuyển bằng cách công khai thông tin đầy đủ và nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại địa chỉ
- Thí sinh chuẩn bị hồ sơ (bản cứng) nộp về Bộ phận tuyển sinh, gồm:
1. Sơ yếu lí lịch (theo mẫu) được điền đầy đủ thông tin, dán ảnh và có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan đang công tác;
2. Bản sao công chứng bằng Cao đẳng (02 bản)
3. Bản sao công chứng bảng điểm Cao đẳng (02 bản)
4. Bản sao công chứng căn cước công dân (Chứng minh thư nhân dân);
5. 03 ảnh thẻ cỡ 3x4, mặt sau ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh (không kể ảnh dán trên Sơ yếu lí lịch).
IV. ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ VÀ ĐIỆN THOẠI LIÊN HỆ
- Phát hành và nhận hồ sơ: Từ ngày 10/02/2023 ÷ 25/12/2023 tại 3 cơ sở đào tạo của Trường
+ Hà Nội: Phòng 102 – Nhà H2. ĐT: 0243.8548718; 097.209.1290 – Cô Ly
+ Vĩnh Phúc: Phòng 204 – Nhà B3. ĐT: 0211 3712296; 096.951.1225 – Cô Giang
+ Thái Nguyên: Phòng Đào tạo. ĐT: 0208 3856545; 091.245.4936 – Thầy Tuấn
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tin tuyển sinh, điểm trúng tuyển, thời gian nhập học công bố trên Website của Trường tại địa chỉ: //www.misstaj.com
PHỤ LỤC CÁC MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG
(Kèm theo Thông báo tuyển sinh Số: /TB-ĐHCNGTVT ngày tháng năm 2023 của Hiệu trưởng Tường Đại học Công nghệ GTVT)
TT |
Ngành đào tạo |
Môn xét tuyển (Một môn trong các môn cơ sở ngành và chuyên ngành) |
||
Mã ngành |
Cơ sở ngành |
Chuyên ngành |
||
1 |
Xây dựng cầu đường bộ |
7510104 |
- Cơ học đất - Nền móng - Địa kỹ thuật - Địa chất-cơ học đất |
- Kỹ thuật thi công - Xây dựng cầu, xây dựng đường - Thi công nền đường; Thi công mố trụ cầu, thi công kết cấu nhịp cầu |
2 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7510102 |
- Cơ học đất - Nền và móng - Địa kỹ thuật - Địa chất-cơ học đất |
- Kỹ thuật thi công - Kỹ thuật xây dựng |
3 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
- Lý thuyết ô tô - Cấu tạo ô tô - Động cơ đốt trong |
- Chẩn đoán kỹ thuật ô tô - Hệ thống điện, điện tử trên ô tô - Kiểm định kỹ thuật ô tô |
4 |
Cơ khí Máy xây dựng |
7510201 |
Chuyển động máy xây dựng |
- Chẩn đoán, bảo dưỡng kỹ thuật Máy xây dựng |
-Động cơ đốt trong -Sức kéo đoàn tàu - Hãm đoàn tàu |
-Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa đầu máy - Công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa toa xe |
|||
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
-Kinh tế vi mô -Nguyên lý thống kê - Lý thuyết tiền tệ |
- Kế toán doanh nghiệp - Nguyên lý kế toán - Kế toán tài chính - Kế toán quản trị |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
-Kinh tế vi mô - Quản trị học - Lý thuyết tiền tệ ( Lý thuyết tài chính kế toán) - Tài chính tiền tệ
|
- Quản trị doanh nghiệp - Quản trị nhân sự - Quản trị tài chính -Quảntrị marketing - Quản trị chất lượng - Quản trị sản xuất |
7 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
-Kinh tế học - Xây dựng cầu - Xây dựng đường - XD dân dụng và công nghiệp |
- Kinh tế đầu tư -Định giá(Dự toán) - Định mức kinh tế kỹ thuật - Tài chính doanh nghiệp |
8 |
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
7840101 |
Kinh tế vận tải |
Tổ chức chạy tầu |