Bảng so sánh điểm chuẩn Trường Đại học công nghệ GTVT năm 2021 và 2022

Go88 bạn cũ bấm vào để nhập

Bảng so sánh điểm chuẩn Trường Đại học công nghệ GTVT năm 2021 và 2022

Để giúp các em thí sinh có thể nắm rõ các thông tin tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2023, Nhà trường tổng hợp điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành của 2 năm gần nhất theo phương thức thi tuyển và xét tuyển học bạ, để từ đó có cơ sở chọn ngành cho đúng trúng.

SO SÁNH ĐIỂM THI CÁC NĂM 2021, 2022 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ

  Năm 2021 Năm 2022
TT Mã ngành  Ngành đào tạo Điểm THM lớp 12 ĐTB lớp 12 Ngành/Chuyên ngành Điểm đủ ĐK trúng tuyển
7340101 Quản trị kinh doanh 22 8 Quản trị doanh nghiệp 25
        Quản trị Marketing 27
        Thương mại điện tử 28
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 22 7.8 Tài chính doanh nghiệp 24
7340301VP Kế toán doanh nghiệp (VP) 18 6 Kế toán doanh nghiệp 25
        Hệ thống thông tin 25
7480201VP Công nghệ thông tin (VP) 18 6 Công nghệ thông tin 28
        Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 22
7510102 CNKT Công trình xây dựng 18 6 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN 20
7510104 CNKT Giao thông 18 6 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 20
        Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 20
7510201 CNKT Cơ khí 18 6 Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi 20
        CNKT Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro 20
        Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng 20
        Công nghệ chế tạo máy 21
10          Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24
        Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 25
11  7510205VP CNKT Ô tô (VP) 18 6 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 25
12  7510302VP CNKT Điện tử - viễn thông (VP) 18 6 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 23
13  7510406 CNKT môi trường 18 6 Công nghệ và quản lý môi trường 20
14  7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) 18 6 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28.5
        Logistics và hạ tầng giao thông 25
15  7580301 Kinh tế xây dựng 18 6 Kinh tế xây dựng 23
16  7840101 Khai thác vận tải 18 6 Logistics và vận tải đa phương thức 22
17          Quản lý xây dựng 20

SO SÁNH ĐIỂM THI CÁC NĂM 2021, 2022 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT

  Năm 2021 Năm 2022
TT Mã ngành xét tuyển Ngành đào tạo   Mã xét tuyển Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển
7340101 Quản trị kinh doanh 23.9 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 23.65
      GTADCQM2 Quản trị Marketing 24.3
7340122 Thương mại điện tử 25.4 GTADCTD2 Thương mại điện tử 25.35
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 23.9 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 23.55
7340301 Kế toán 23.1 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 23.5
7480104 Hệ thống thông tin 24 GTADCHT2 Hệ thống thông tin 24.4
7480201 Công nghệ thông tin 25.2 GTADCTT2 Công nghệ thông tin 25.3
      GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 19
7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 15.5 GTADCDD2 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN 16
7510104 Công nghệ kỹ thuật Giao thông 15.5 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16
      GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 20.35 GTADCMT2 Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi 16.3
      GTADCDM2 CNKT Đầu máy -  toa xe và tàu điện Metro 21.65
      GTADCMX2 Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng 16.95
      GTADCCM2 Công nghệ chế tạo máy 22.05
10  7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ - điện tử 23.2 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.5
      GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 21.25
11  7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 24.05 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 23.75
12  7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 23 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 23.8
13  7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 15.5 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16
14  7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.7 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.35
      GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 19
15  7580301 Kinh tế xây dựng 17 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 22.75
16  7840101 Khai thác vận tải 22.9 GTADCVL2 Logistics và vận tài đa phương thức 23.3
17  7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.8 GTADCQX2 Quản lý xây dựng 16.75

Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:

  • Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 024.35526713 hoặc  024.38547536
  • Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại:  0211.3867404 hoặc  0211.3717229
  • Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Điện thoại: 0208.3856545 hoặc  0208.3746089