Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:
1. Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2022
TT
Ngành
Chuyên ngành
Điểm
Mã xét tuyển
1
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
20.0
GTADCQT2
2
Quản trị Marketing
GTADCQM2
3
Thương mại điện tử
21.0
GTADCTD2
4
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
19.0
GTADCTN2
5
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
GTADCKT2
6
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
15.0
GTADCKT1
7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
GTADCTM2
8
Hệ thống thông tin
GTADCHT2
9
Công nghệ thông tin
GTADCTT2
10
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
GTADCTG2
11
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCTT1
12
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
15.5
GTADCDD2
13
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)
GTADCDD3
14
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCDD1
15
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
GTADCCD2
16
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
GTADCCH2
17
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)
GTADCCD3
18
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCCD1
19
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
GTADCMT2
20
CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
GTADCDM2
21
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
GTADCMX2
22
Công nghệ chế tạo máy
16.0
GTADCCM2
23
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCCM1
24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
GTADCCN2
25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
GTADCCO2
26
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
GTADCOT2
27
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)
GTADCOT3
28
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCOT1
29
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
18.0
GTADCDT2
30
CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCDT1
31
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ và quản lý môi trường
GTADCMN2
32
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
22.0
GTADCLG2
33
Logistics và hạ tầng giao thông
GTADCLH2
34
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCLG1
35
Kinh tế xây dựng
17.0
GTADCKX2
36
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCKX1
37
Khai thác vận tải
Logistics và vận tải đa phương thức
GTADCVL2
38
Quản lý xây dựng
GTADCQX2
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)
Trong đó:
+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng được tính theo quy định;
- Các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07;
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển: bằng không.
2. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
Mã XT
+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (K01, K02) của 3 phần thi trong tổ hợp xét tuyển đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022;
+ Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng không.
Chi tiết xin liên hệ: Văn phòng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải, số điện thoại: 0243.552.6713.